DƯỠNG
养 Yǎng


ĐẠI
大 Dà


ĐÀO
桃 Táo


ĐAN
丹 Dān


ĐAM
担 Dān


ĐÀM
谈 Tán


ĐẢM
担 Dān


ĐẠM
淡 Dàn


ĐẠT
达 Dá


ĐẮC
得 De


ĐẲNG
登 Dēng


ĐẲNG
灯 Dēng


ĐẶNG
邓 Dèng


ĐÍCH
嫡 Dí


ĐỊCH
狄 Dí


ĐINH
丁 Dīng


ĐÌNH
庭 Tíng


ĐỊNH
定 Dìng


ĐIỀM
恬 Tián


ĐIỂM
点 Diǎn


ĐIỀN
田 Tián


ĐIỆN
电 Diàn


ĐIỆP
蝶 Dié


đoan
端 Duān


ĐÔ
都 Dōu


ĐỖ
杜 Dù


ĐÔN
惇 Dūn


ĐỒNG
仝 Tóng


ĐỨC
德 Dé


GẤM
錦 Jǐn


GIA
嘉 Jiā


GIANG
江 Jiāng


GIAO
交 Jiāo


GIÁP
甲 Jiǎ


QUAN
关 Guān



何 Hé


HẠ
夏 Xià


HẢI
海 Hǎi


HÀN
韩 Hán


HẠNH
行 Xíng


HÀO
豪 Háo


HẢO
好 Hǎo


HẠO
昊 Hào


HẰNG
姮 Héng


HÂN
欣 Xīn


HẬU
后 hòu


HIÊN
萱 Xuān


HIỀN
贤 Xián


HIỆN
现 Xiàn


HIỂN
显 Xiǎn


HIỆP
侠 Xiá


HIẾU
孝 Xiào


HINH
馨 Xīn


HOA
花 Huā


HÒA



HÓA



HỎA
火 Huǒ


HỌC
学 Xué


HOẠCH
获 Huò


HOÀI
怀 Huái


HOAN
欢 Huan


HOÁN
奂 Huàn


hoạn
宦 Huàn


HOÀN
环 Huán


HOÀNG
黄 Huáng


HỒ
胡 Hú


HỒNG
红 Hóng


HỢP
合 Hé


HỢI
亥 Hài


HUÂN
勋 Xūn


HUẤN
训 Xun


HÙNG
雄 Xióng


HUY
辉 Huī


HUYỀN
玄 Xuán


HUỲNH
黄 Huáng


HUYNH
兄 Xiōng


hẹn
許 (许) Xǔ


HƯNG
兴 Xìng


HƯƠNG
香 Xiāng


HỮU
友 You


KIM
金 Jīn


KIỀU
翘 Qiào


KIỆT
杰 Jié


KHA
轲 Kē


KHANG
康 Kāng


KHẢI
啓 (启) Qǐ


KHẢI
凯 Kǎi


KHÁNH
庆 Qìng


KHOA
科 Kē


KHÔI
魁 Kuì


tắt thở
屈 Qū


KHUÊ
圭 Guī


KỲ
淇 Qí



吕 Lǚ


LẠI
赖 Lài


LAN
兰 Lán


LÀNH
令 Lìng


LÃNH
领 Lǐng


LÂM
林 Lín


LEN
縺 Lián



黎 Lí


LỄ
礼 Lǐ


LI
犛 Máo


LINH
泠 Líng


LIÊN
莲 Lián


LONG
龙 Lóng


LUÂN
伦 lún


LỤC
陸 Lù


LƯƠNG
良 Liáng


LY
璃 Lí



李 Li



马 Mǎ


MAI
梅 Méi


MẠNH
孟 Mèng


MỊCH
幂 Mi


MINH
明 Míng


MỔ
剖 Pōu


MY
嵋 Méi


MỸ
美 Měi


NAM
南 Nán


NHẬT
日 Rì


NHÂN
人 rén


NHI
儿 Er


NHIÊN
然 rán


NHƯ
如 Rú


NINH
娥 É


NGÂN
银 Yín


NGỌC
玉 Yù


NGÔ
吴 Wú


NGỘ
悟 Wù


NGUYÊN
原 Yuán


NGUYỄN
阮 Ruǎn


NỮ
女 Nǚ


PHAN
藩 Fān


PHẠM
范 Fàn


PHI
菲 Fēi


PHÍ
费 Fèi


PHONG
峰 Fēng


PHONG
风 Fēng


PHÚ
富 Fù


PHÙ
扶 Fú


PHƯƠNG
芳 Fāng


PHÙNG
冯 Féng


PHỤNG
凤 Fèng


PHƯỢNG
凤 Fèng


quang quẻ
光 Guāng


QUÁCH
郭 Guō


QUÂN
军 Jūn


QUỐC
国 Guó


QUYÊN
娟 Juān


QUỲNH
琼 Qióng


SANG
瀧 shuāng


SÂM
森 Sēn


SẨM
審 Shěn


SONG
双 Shuāng


SƠN
山 Shān


TẠ
谢 Xiè


TÀI
才 dòng


TÀO
曹 Cáo


TÂN
新 Xīn


TẤN
晋 Jìn


TẲNG
曾 Céng


THÁI
泰 Zhōu


THANH
青 Qīng


THÀNH
城 Chéng


THÀNH
成 Chéng


THÀNH
诚 Chéng


THẠNH
盛 Shèng


THAO
洮 Táo


THẢO
草 Cǎo


THẮNG
胜 Shèng


THẾ
世 Shì


THI
诗 Shī


THỊ
氏 Shì


THIÊM
添 Tiān


hưng thịnh
盛 Shèng


THIÊN
天 Tiān


THIỆN
善 Shàn


THIỆU
绍 Shào


trâm
釵 Chāi


THOẠI
话 Huà


THỔ
土 Tǔ


THUẬN
顺 Shùn


THỦY
水 Shuǐ


THÚY
翠 Cuì


THÙY
垂 Chuí


THÙY
署 Shǔ


THỤY
瑞 Ruì


THU
秋 Qiū


THƯ
书 Shū


THƯƠNG



THƯƠNG
怆 Chuàng


TIÊN
仙 Xian


TIẾN
进 Jìn


TÍN
信 Xìn


TỊNH
净 Jìng


TOÀN
全 Quán



苏 Sū



宿 Sù


TÙNG
松 Sōng


TUÂN
荀 Xún


TUẤN
俊 Jùn


TUYẾT
雪 Xuě


TƯỜNG
祥 Xiáng



胥 Xū


TRANG
妝 Zhuāng


trâm
簪 Zān


TRẦM
沉 Chén


trần
陈 Chén


TRÍ
智 Zhì


TRINH
貞 贞 Zhēn


TRỊNH
郑 Zhèng


TRIỂN
展 Zhǎn


TRUNG
忠 Zhōng


TRƯƠNG
张 Zhāng


TUYỀN
璿 Xuán


UYÊN
鸳 Yuān


UYỂN
苑 Yuàn


VẲN
文 Wén


VÂN
芸 Yún


VẤN
问 Wèn



伟 Wěi


VINH
荣 Róng


VĨNH
永 Yǒng


VIẾT
曰 Yuē


VIỆT
越 Yuè



武 Wǔ



武 Wǔ



羽 Wǔ


VƯƠNG
王 Wáng


VƯỢNG
旺 Wàng


VI
韦 Wéi


VY
韦 Wéi


Ý
意 Yì


YẾN
燕 Yàn


XÂM
浸 Jìn


XUÂN
春 Chūn


Trên đây là 1 số Tên Hán Việt được sử dụng phổ thông tại Việt Nam Hiện giờ, hi vẳng rằng thông qua bài học này Các bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt.
Biết 1 nền văn hóa mới, một tiếng nói mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những thời cơ. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao thời cơ cho mình.

tìm kiếm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc Các bạn thành công!

https://tiengtrungkimoanh.edu.vn/dic...ng-tieng-trunghttps://tiengtrungkimoanh.edu.vn/dic...ng-tieng-trung
sử dụng các từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình cái đạo đức để đặt tên.
Ví dụ:
+ 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
+ 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
+ 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
+ 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
+ 光宗: /guāng zōng/: quang Tông
+ 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
+ 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
+ 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
+ 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc
+ 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc
+ 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; nồng nhiệt
+ 良: /liáng/: LƯƠNG: nhân từ, lương thiện
+ 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
+ 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng hồn hậu
+ 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; sáng tạo
+ 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
+ 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
+ 信: /xìn/: TÍN
+ 德: /dé/: ĐỨC
+ 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; chân thực
+ 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan góc
+ 富: /fù/: PHÚ: giàu có; phong lưu
+ 贵: /guì/: QUÝ