-
09-28-2021, 10:57 AM #1Silver member
- Ngày tham gia
- Sep 2019
- Bài viết
- 403
Họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt
DƯỠNG
养 Yǎng
ĐẠI
大 Dà
ĐÀO
桃 Táo
ĐAN
丹 Dān
ĐAM
担 Dān
ĐÀM
谈 Tán
ĐẢM
担 Dān
ĐẠM
淡 Dàn
ĐẠT
达 Dá
ĐẮC
得 De
ĐẲNG
登 Dēng
ĐẲNG
灯 Dēng
ĐẶNG
邓 Dèng
ĐÍCH
嫡 Dí
ĐỊCH
狄 Dí
ĐINH
丁 Dīng
ĐÌNH
庭 Tíng
ĐỊNH
定 Dìng
ĐIỀM
恬 Tián
ĐIỂM
点 Diǎn
ĐIỀN
田 Tián
ĐIỆN
电 Diàn
ĐIỆP
蝶 Dié
đoan
端 Duān
ĐÔ
都 Dōu
ĐỖ
杜 Dù
ĐÔN
惇 Dūn
ĐỒNG
仝 Tóng
ĐỨC
德 Dé
GẤM
錦 Jǐn
GIA
嘉 Jiā
GIANG
江 Jiāng
GIAO
交 Jiāo
GIÁP
甲 Jiǎ
QUAN
关 Guān
HÀ
何 Hé
HẠ
夏 Xià
HẢI
海 Hǎi
HÀN
韩 Hán
HẠNH
行 Xíng
HÀO
豪 Háo
HẢO
好 Hǎo
HẠO
昊 Hào
HẰNG
姮 Héng
HÂN
欣 Xīn
HẬU
后 hòu
HIÊN
萱 Xuān
HIỀN
贤 Xián
HIỆN
现 Xiàn
HIỂN
显 Xiǎn
HIỆP
侠 Xiá
HIẾU
孝 Xiào
HINH
馨 Xīn
HOA
花 Huā
HÒA
和
HÓA
化
HỎA
火 Huǒ
HỌC
学 Xué
HOẠCH
获 Huò
HOÀI
怀 Huái
HOAN
欢 Huan
HOÁN
奂 Huàn
hoạn
宦 Huàn
HOÀN
环 Huán
HOÀNG
黄 Huáng
HỒ
胡 Hú
HỒNG
红 Hóng
HỢP
合 Hé
HỢI
亥 Hài
HUÂN
勋 Xūn
HUẤN
训 Xun
HÙNG
雄 Xióng
HUY
辉 Huī
HUYỀN
玄 Xuán
HUỲNH
黄 Huáng
HUYNH
兄 Xiōng
hẹn
許 (许) Xǔ
HƯNG
兴 Xìng
HƯƠNG
香 Xiāng
HỮU
友 You
KIM
金 Jīn
KIỀU
翘 Qiào
KIỆT
杰 Jié
KHA
轲 Kē
KHANG
康 Kāng
KHẢI
啓 (启) Qǐ
KHẢI
凯 Kǎi
KHÁNH
庆 Qìng
KHOA
科 Kē
KHÔI
魁 Kuì
tắt thở
屈 Qū
KHUÊ
圭 Guī
KỲ
淇 Qí
LÃ
吕 Lǚ
LẠI
赖 Lài
LAN
兰 Lán
LÀNH
令 Lìng
LÃNH
领 Lǐng
LÂM
林 Lín
LEN
縺 Lián
LÊ
黎 Lí
LỄ
礼 Lǐ
LI
犛 Máo
LINH
泠 Líng
LIÊN
莲 Lián
LONG
龙 Lóng
LUÂN
伦 lún
LỤC
陸 Lù
LƯƠNG
良 Liáng
LY
璃 Lí
LÝ
李 Li
MÃ
马 Mǎ
MAI
梅 Méi
MẠNH
孟 Mèng
MỊCH
幂 Mi
MINH
明 Míng
MỔ
剖 Pōu
MY
嵋 Méi
MỸ
美 Měi
NAM
南 Nán
NHẬT
日 Rì
NHÂN
人 rén
NHI
儿 Er
NHIÊN
然 rán
NHƯ
如 Rú
NINH
娥 É
NGÂN
银 Yín
NGỌC
玉 Yù
NGÔ
吴 Wú
NGỘ
悟 Wù
NGUYÊN
原 Yuán
NGUYỄN
阮 Ruǎn
NỮ
女 Nǚ
PHAN
藩 Fān
PHẠM
范 Fàn
PHI
菲 Fēi
PHÍ
费 Fèi
PHONG
峰 Fēng
PHONG
风 Fēng
PHÚ
富 Fù
PHÙ
扶 Fú
PHƯƠNG
芳 Fāng
PHÙNG
冯 Féng
PHỤNG
凤 Fèng
PHƯỢNG
凤 Fèng
quang quẻ
光 Guāng
QUÁCH
郭 Guō
QUÂN
军 Jūn
QUỐC
国 Guó
QUYÊN
娟 Juān
QUỲNH
琼 Qióng
SANG
瀧 shuāng
SÂM
森 Sēn
SẨM
審 Shěn
SONG
双 Shuāng
SƠN
山 Shān
TẠ
谢 Xiè
TÀI
才 dòng
TÀO
曹 Cáo
TÂN
新 Xīn
TẤN
晋 Jìn
TẲNG
曾 Céng
THÁI
泰 Zhōu
THANH
青 Qīng
THÀNH
城 Chéng
THÀNH
成 Chéng
THÀNH
诚 Chéng
THẠNH
盛 Shèng
THAO
洮 Táo
THẢO
草 Cǎo
THẮNG
胜 Shèng
THẾ
世 Shì
THI
诗 Shī
THỊ
氏 Shì
THIÊM
添 Tiān
hưng thịnh
盛 Shèng
THIÊN
天 Tiān
THIỆN
善 Shàn
THIỆU
绍 Shào
trâm
釵 Chāi
THOẠI
话 Huà
THỔ
土 Tǔ
THUẬN
顺 Shùn
THỦY
水 Shuǐ
THÚY
翠 Cuì
THÙY
垂 Chuí
THÙY
署 Shǔ
THỤY
瑞 Ruì
THU
秋 Qiū
THƯ
书 Shū
THƯƠNG
鸧
THƯƠNG
怆 Chuàng
TIÊN
仙 Xian
TIẾN
进 Jìn
TÍN
信 Xìn
TỊNH
净 Jìng
TOÀN
全 Quán
TÔ
苏 Sū
TÚ
宿 Sù
TÙNG
松 Sōng
TUÂN
荀 Xún
TUẤN
俊 Jùn
TUYẾT
雪 Xuě
TƯỜNG
祥 Xiáng
TƯ
胥 Xū
TRANG
妝 Zhuāng
trâm
簪 Zān
TRẦM
沉 Chén
trần
陈 Chén
TRÍ
智 Zhì
TRINH
貞 贞 Zhēn
TRỊNH
郑 Zhèng
TRIỂN
展 Zhǎn
TRUNG
忠 Zhōng
TRƯƠNG
张 Zhāng
TUYỀN
璿 Xuán
UYÊN
鸳 Yuān
UYỂN
苑 Yuàn
VẲN
文 Wén
VÂN
芸 Yún
VẤN
问 Wèn
VĨ
伟 Wěi
VINH
荣 Róng
VĨNH
永 Yǒng
VIẾT
曰 Yuē
VIỆT
越 Yuè
VÕ
武 Wǔ
VŨ
武 Wǔ
VŨ
羽 Wǔ
VƯƠNG
王 Wáng
VƯỢNG
旺 Wàng
VI
韦 Wéi
VY
韦 Wéi
Ý
意 Yì
YẾN
燕 Yàn
XÂM
浸 Jìn
XUÂN
春 Chūn
Trên đây là 1 số Tên Hán Việt được sử dụng phổ thông tại Việt Nam Hiện giờ, hi vẳng rằng thông qua bài học này Các bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt.
Biết 1 nền văn hóa mới, một tiếng nói mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những thời cơ. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao thời cơ cho mình.
tìm kiếm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc Các bạn thành công!
https://tiengtrungkimoanh.edu.vn/dic...ng-tieng-trunghttps://tiengtrungkimoanh.edu.vn/dic...ng-tieng-trung
sử dụng các từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình cái đạo đức để đặt tên.
Ví dụ:
+ 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
+ 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
+ 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
+ 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
+ 光宗: /guāng zōng/: quang Tông
+ 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
+ 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
+ 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
+ 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc
+ 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc
+ 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; nồng nhiệt
+ 良: /liáng/: LƯƠNG: nhân từ, lương thiện
+ 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
+ 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng hồn hậu
+ 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; sáng tạo
+ 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
+ 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
+ 信: /xìn/: TÍN
+ 德: /dé/: ĐỨC
+ 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; chân thực
+ 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan góc
+ 富: /fù/: PHÚ: giàu có; phong lưu
+ 贵: /guì/: QUÝ
View more random threads:
- Điện thoai bị vỡ màn hình, làm cách nào để lấy được dữ liệu?
- Apple ngưng sản xuất những đời iPhone Gold cũ
- Bản dựng iPhone X 2020 - vân tay dưới màn hình, sạc ngược cho AirPods
- Ensa chuyên sản xuất nhiều món quà tặng doanh nghiệp thú vị
- Samsung Galaxy A50: mặt lưng chuyển màu, pin khủng, chiến mượt game hot
- Những smartphone Samsung tốt nhất nên mua trong năm 2018
- ASUS Zenfone 4 – Điện thoại giá rẻ tạo nên cơn sốt mới
- Điện thoại cảm ứng bị liệt phím phải làm sao, cách khắc phục không hề khó
- Đồng hồ giám sát trẻ em thần thánh - không lo nhỏ ăn vạ lúc đến lớp nữa !
- Apple sắp khóa sign và ngừng cho phép người dùng nâng hoặc hạ cấp về phiên bản iOS 12
Có thể bạn quan tâm:
-
Phiên dịch tiếng trung quận 11
Bởi nguyenhai trong diễn đàn Điện Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 03-03-2019, 12:33 AM -
Phiên dịch tiếng trung quận 9
Bởi nguyenhai trong diễn đàn Điện Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 03-01-2019, 05:58 AM -
Phiên dịch tiếng trung quận 8
Bởi nguyenhai trong diễn đàn Điện Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 02-26-2019, 07:13 AM -
Phiên dịch tiếng trung quận 7
Bởi nguyenhai trong diễn đàn Điện Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 02-25-2019, 05:20 AM -
Phiên dịch tiếng Trung Quốc Quận 1
Bởi nguyenhai trong diễn đàn Điện Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 02-19-2019, 12:26 AM
Trứng rung điều khiển từ xa Vibrator Spark Of Love Sản phẩm trứng rung bluetooth có điều khiển từ xa này được thiết kế với tông màu Rose Gold viền kim khí qua. Kích thước 7,4cm x 3,5cm giúp trứng...
TOP 3 máy rung điều khiển từ xa...