-
09-28-2021, 10:57 AM #1
Silver member
- Ngày tham gia
- Sep 2019
- Bài viết
- 404
Họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt
DƯỠNG
养 Yǎng
ĐẠI
大 Dà
ĐÀO
桃 Táo
ĐAN
丹 Dān
ĐAM
担 Dān
ĐÀM
谈 Tán
ĐẢM
担 Dān
ĐẠM
淡 Dàn
ĐẠT
达 Dá
ĐẮC
得 De
ĐẲNG
登 Dēng
ĐẲNG
灯 Dēng
ĐẶNG
邓 Dèng
ĐÍCH
嫡 Dí
ĐỊCH
狄 Dí
ĐINH
丁 Dīng
ĐÌNH
庭 Tíng
ĐỊNH
定 Dìng
ĐIỀM
恬 Tián
ĐIỂM
点 Diǎn
ĐIỀN
田 Tián
ĐIỆN
电 Diàn
ĐIỆP
蝶 Dié
đoan
端 Duān
ĐÔ
都 Dōu
ĐỖ
杜 Dù
ĐÔN
惇 Dūn
ĐỒNG
仝 Tóng
ĐỨC
德 Dé
GẤM
錦 Jǐn
GIA
嘉 Jiā
GIANG
江 Jiāng
GIAO
交 Jiāo
GIÁP
甲 Jiǎ
QUAN
关 Guān
HÀ
何 Hé
HẠ
夏 Xià
HẢI
海 Hǎi
HÀN
韩 Hán
HẠNH
行 Xíng
HÀO
豪 Háo
HẢO
好 Hǎo
HẠO
昊 Hào
HẰNG
姮 Héng
HÂN
欣 Xīn
HẬU
后 hòu
HIÊN
萱 Xuān
HIỀN
贤 Xián
HIỆN
现 Xiàn
HIỂN
显 Xiǎn
HIỆP
侠 Xiá
HIẾU
孝 Xiào
HINH
馨 Xīn
HOA
花 Huā
HÒA
和
HÓA
化
HỎA
火 Huǒ
HỌC
学 Xué
HOẠCH
获 Huò
HOÀI
怀 Huái
HOAN
欢 Huan
HOÁN
奂 Huàn
hoạn
宦 Huàn
HOÀN
环 Huán
HOÀNG
黄 Huáng
HỒ
胡 Hú
HỒNG
红 Hóng
HỢP
合 Hé
HỢI
亥 Hài
HUÂN
勋 Xūn
HUẤN
训 Xun
HÙNG
雄 Xióng
HUY
辉 Huī
HUYỀN
玄 Xuán
HUỲNH
黄 Huáng
HUYNH
兄 Xiōng
hẹn
許 (许) Xǔ
HƯNG
兴 Xìng
HƯƠNG
香 Xiāng
HỮU
友 You
KIM
金 Jīn
KIỀU
翘 Qiào
KIỆT
杰 Jié
KHA
轲 Kē
KHANG
康 Kāng
KHẢI
啓 (启) Qǐ
KHẢI
凯 Kǎi
KHÁNH
庆 Qìng
KHOA
科 Kē
KHÔI
魁 Kuì
tắt thở
屈 Qū
KHUÊ
圭 Guī
KỲ
淇 Qí
LÃ
吕 Lǚ
LẠI
赖 Lài
LAN
兰 Lán
LÀNH
令 Lìng
LÃNH
领 Lǐng
LÂM
林 Lín
LEN
縺 Lián
LÊ
黎 Lí
LỄ
礼 Lǐ
LI
犛 Máo
LINH
泠 Líng
LIÊN
莲 Lián
LONG
龙 Lóng
LUÂN
伦 lún
LỤC
陸 Lù
LƯƠNG
良 Liáng
LY
璃 Lí
LÝ
李 Li
MÃ
马 Mǎ
MAI
梅 Méi
MẠNH
孟 Mèng
MỊCH
幂 Mi
MINH
明 Míng
MỔ
剖 Pōu
MY
嵋 Méi
MỸ
美 Měi
NAM
南 Nán
NHẬT
日 Rì
NHÂN
人 rén
NHI
儿 Er
NHIÊN
然 rán
NHƯ
如 Rú
NINH
娥 É
NGÂN
银 Yín
NGỌC
玉 Yù
NGÔ
吴 Wú
NGỘ
悟 Wù
NGUYÊN
原 Yuán
NGUYỄN
阮 Ruǎn
NỮ
女 Nǚ
PHAN
藩 Fān
PHẠM
范 Fàn
PHI
菲 Fēi
PHÍ
费 Fèi
PHONG
峰 Fēng
PHONG
风 Fēng
PHÚ
富 Fù
PHÙ
扶 Fú
PHƯƠNG
芳 Fāng
PHÙNG
冯 Féng
PHỤNG
凤 Fèng
PHƯỢNG
凤 Fèng
quang quẻ
光 Guāng
QUÁCH
郭 Guō
QUÂN
军 Jūn
QUỐC
国 Guó
QUYÊN
娟 Juān
QUỲNH
琼 Qióng
SANG
瀧 shuāng
SÂM
森 Sēn
SẨM
審 Shěn
SONG
双 Shuāng
SƠN
山 Shān
TẠ
谢 Xiè
TÀI
才 dòng
TÀO
曹 Cáo
TÂN
新 Xīn
TẤN
晋 Jìn
TẲNG
曾 Céng
THÁI
泰 Zhōu
THANH
青 Qīng
THÀNH
城 Chéng
THÀNH
成 Chéng
THÀNH
诚 Chéng
THẠNH
盛 Shèng
THAO
洮 Táo
THẢO
草 Cǎo
THẮNG
胜 Shèng
THẾ
世 Shì
THI
诗 Shī
THỊ
氏 Shì
THIÊM
添 Tiān
hưng thịnh
盛 Shèng
THIÊN
天 Tiān
THIỆN
善 Shàn
THIỆU
绍 Shào
trâm
釵 Chāi
THOẠI
话 Huà
THỔ
土 Tǔ
THUẬN
顺 Shùn
THỦY
水 Shuǐ
THÚY
翠 Cuì
THÙY
垂 Chuí
THÙY
署 Shǔ
THỤY
瑞 Ruì
THU
秋 Qiū
THƯ
书 Shū
THƯƠNG
鸧
THƯƠNG
怆 Chuàng
TIÊN
仙 Xian
TIẾN
进 Jìn
TÍN
信 Xìn
TỊNH
净 Jìng
TOÀN
全 Quán
TÔ
苏 Sū
TÚ
宿 Sù
TÙNG
松 Sōng
TUÂN
荀 Xún
TUẤN
俊 Jùn
TUYẾT
雪 Xuě
TƯỜNG
祥 Xiáng
TƯ
胥 Xū
TRANG
妝 Zhuāng
trâm
簪 Zān
TRẦM
沉 Chén
trần
陈 Chén
TRÍ
智 Zhì
TRINH
貞 贞 Zhēn
TRỊNH
郑 Zhèng
TRIỂN
展 Zhǎn
TRUNG
忠 Zhōng
TRƯƠNG
张 Zhāng
TUYỀN
璿 Xuán
UYÊN
鸳 Yuān
UYỂN
苑 Yuàn
VẲN
文 Wén
VÂN
芸 Yún
VẤN
问 Wèn
VĨ
伟 Wěi
VINH
荣 Róng
VĨNH
永 Yǒng
VIẾT
曰 Yuē
VIỆT
越 Yuè
VÕ
武 Wǔ
VŨ
武 Wǔ
VŨ
羽 Wǔ
VƯƠNG
王 Wáng
VƯỢNG
旺 Wàng
VI
韦 Wéi
VY
韦 Wéi
Ý
意 Yì
YẾN
燕 Yàn
XÂM
浸 Jìn
XUÂN
春 Chūn
Trên đây là 1 số Tên Hán Việt được sử dụng phổ thông tại Việt Nam Hiện giờ, hi vẳng rằng thông qua bài học này Các bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt.
Biết 1 nền văn hóa mới, một tiếng nói mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những thời cơ. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao thời cơ cho mình.

tìm kiếm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc Các bạn thành công!

https://tiengtrungkimoanh.edu.vn/dic...ng-tieng-trunghttps://tiengtrungkimoanh.edu.vn/dic...ng-tieng-trung
sử dụng các từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình cái đạo đức để đặt tên.
Ví dụ:
+ 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
+ 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
+ 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
+ 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
+ 光宗: /guāng zōng/: quang Tông
+ 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
+ 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
+ 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
+ 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc
+ 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc
+ 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; nồng nhiệt
+ 良: /liáng/: LƯƠNG: nhân từ, lương thiện
+ 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
+ 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng hồn hậu
+ 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; sáng tạo
+ 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
+ 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
+ 信: /xìn/: TÍN
+ 德: /dé/: ĐỨC
+ 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; chân thực
+ 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan góc
+ 富: /fù/: PHÚ: giàu có; phong lưu
+ 贵: /guì/: QUÝ
View more random threads:
- Đánh giá Samsung Note 10 Plus: Thiết kế sang trọng, màn hình siêu đẹp
- List smartphone PIN “trâu” nhất năm 2018
- Giới thiệu về kính cường lực Galaxy j2 chính hãng sam sung
- Phụ kiện galaxy j2 chắc chắc làm khách hàng hài lòng tuyệt đối
- 18 Tính năng thần kì chỉ có tại đồng hồ nghe gọi con nhỏ của Setracker.vn !
- Galaxy Note 10 vẫn là sự lựa chọn hàng đầu trong năm 2019
- Đánh giá Samsung A50: Khi “Cánh én nhỏ” bao trùm Smartphone phân khúc tầm trung
- Apple có thể ra mắt iPhone XS Max màu đỏ ngay trong tháng 2
- Galaxy M40 sẽ được ra mắt tại Ấn Độ vào ngày 11 tháng 6 tới
- Nâng tầm phông độ cho phone của bạn nhờ kính cường lực Galaxy Tab S2 9.7 chính hãng
Có thể bạn quan tâm:
-
Phiên dịch tiếng trung quận 11
Bởi nguyenhai trong diễn đàn Điện Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 03-03-2019, 12:33 AM -
Phiên dịch tiếng trung quận 9
Bởi nguyenhai trong diễn đàn Điện Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 03-01-2019, 05:58 AM -
Phiên dịch tiếng trung quận 8
Bởi nguyenhai trong diễn đàn Điện Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 02-26-2019, 07:13 AM -
Phiên dịch tiếng trung quận 7
Bởi nguyenhai trong diễn đàn Điện Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 02-25-2019, 05:20 AM -
Phiên dịch tiếng Trung Quốc Quận 1
Bởi nguyenhai trong diễn đàn Điện Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 02-19-2019, 12:26 AM


Trả lời kèm Trích dẫn
Khu dự án Pearl Plaza được phát triển bởi SSG Group đô thị cao cấp nhất khu vực không gian hiện đại. Pearl Plaza đô thị cao cấp nằm trung tâm sông nước bao quanh. Khu căn hộ hoàn toàn khác biệt, chủ...
Pearl Plaza Chung cư cao cấp thuận...